Have an account? Register
LOP 9A
Đăng kí và đăng nhập nha !
Please register or login !
LOP 9A
Đăng kí và đăng nhập nha !
Please register or login !

LOP 9A


FORUM OF CLASS 9A - THI TRAN HIGH SCHOOL *** DIỄN ĐÀN CỦA LỚP 9A - THCS THỊ TRẤN ĐẠI TỪ
 
Tương lai với 'will' I_icon10Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Forum 4ALL
  • Forum 4ALL
Admin nhắn với»Tất cả thành viên
gửi vào lúc Fri Jun 14, 2013 7:32 pm ...
:Very Happy
Admin nhắn với»Tất cả thành viên
gửi vào lúc Wed Jun 12, 2013 8:06 pm ...
:Chúc các bạn có một ngày vui vẻ

Tương lai với 'will'

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Wed Apr 10, 2013 12:38 pm
Admin

Thành Viên- Admin-
Danh hiệu cá nhânAdministrator

Administrator
Hiện đang:
Post : 56
Point : 41568
Thanked : 194
Chủng tộc : DEVIL
Đồ ăn yêu thích : Bánh mì nướng
Admin
Thú cưng : Sư tử
Huy chương : Huy chương 10
Ứng dụng
Post : 56
Point : 41568
Thanked : 194
Chủng tộc : DEVIL
Đồ ăn yêu thích : Bánh mì nướng
Admin
Thú cưng : Sư tử
Huy chương : Huy chương 10
Tương lai với 'will' Vide10
Bài gửiTiêu đề: Tương lai với 'will'
https://sites.google.com/site/nhokkienvippro/

Mọi người cùng nhau xây dựng forum
Tương lai với 'will'



Chúng ta thường cho rằng, trong tiếng Anh 'will' gắn liền với 'tương lai'. Tuy nhiên qua niệm này không hoàn toàn chính xác. Đôi khi chúng ta nói về tương lai nhưng không nhất thiết phải dùng 'will'. Có khi chúng ta dùng 'will' cũng không nhất định nói về tương lai.
Cách dùng
Chúng ta dùng 'will' để diễn tả những sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
The sun will rise over there tomorrow morning.
Sáng mai mặt trời sẽ mọc ở đằng ấy.
Next year, I'll be 50.
Năm tới tôi sẽ bước sang tuổi 50.
That plane will be late. It always is.
Chuyến bay đó sẽ đến trễ. Nó lúc nào cũng vậy.
There won't be any snow. I'm certain. It's too warm.
Sẽ không còn tuyết rơi nữa. Tôi chắc chắn. Trời ấm quá.
'Perhaps', 'maybe', 'probably', 'possibly' thường được thêm vào để giảm đi sự chắc chắn của sự việc.
I'll probably come back later.
Có lẻ tôi sẽ trở lại sau.
He'll possibly find out when he sees Jenny.
Có thể anh ấy sẽ biết rõ khi anh ấy gặp Jenny.
Maybe it will be OK.
Có thể sự việc sẽ tốt.
Perhaps we'll meet again some day.
Có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ gặp lại nhau.
Chúng ta thường dùng 'will' với 'I think' hoặc 'I hope'.
I think I'll go to bed now.
Tôi nghĩ bây giờ tôi sẽ đi ngủ.
I think she'll do well in the job.
Tôi nghĩ cô ấy sẽ làm tốt công việc đó.
I hope you'll enjoy your stay.
Tôi hy vọng anh hài lòng khi ở lại.
I hope you won't make too much noise.
Tôi hy vọng anh sẽ không gây quá nhiều tiếng ồn.
Chúng ta cùng 'will' tại thời điểm ra quyết định hay kế hoạch mới.
Bye. I'll phone you when I get there.
Tạm biệt. Tôi sẽ gọi cho anh khi tôi đến đó.
I'll answer that.
Tôi sẽ trả lời vấn đề đó.
I'll go.
Tôi sẽ đi.
I won't tell him. I promise.
Tôi sẽ không nói cho anh ta. Tôi hứa.
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + will + V + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Ví dụ:
The sun will rise over there tomorrow morning.
Next year, I'll be 50.
Câu phủ định
- S + will not/won't + V + (O)
Ví dụ:
I won't tell him. I promise.
There won't be any snow. I'm certain. It's too warm.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi +) will/won't + S + V + (O)?
Ví dụ:
How old will you be next year?
Won't you tell him?
Tài Sản của Admin




Share

Tài Sản của Admin
Chữ kí của Admin




Trả Lời Nhanh

Tương lai với 'will'

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Bài viết mới cùng chuyên mục

Bài viết liên quan

*Không dùng những ngôn từ thiếu lịch sự.*
* Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn.*
* Tránh spam nhảm không liên quan đến chủ đề.*
Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu.

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
LOP 9A :: ENGLISH-